TRANG CHỦ >> SẢN PHẨM >> HỘP SỐ VITME NÂNG HẠ >> HỘP SỐ VITME NÂNG HẠ (Ren hình thang) Series JA.JAH.JAS.JTA
- SẢN PHẨM
- HỘP GIẢM TỐC TRỤC VÍT BÁNH RĂNG
- HỘP SỐ VITME NÂNG HẠ
- BỘ GIẢM TỐC TRỤC VÍT BÁNH RĂNG MỘT CẤP
- Series JA.JAH.JAS.JTA
- Series JB.JBH.JTB
- Hộp số côn nâng hạ
- Series NX
- Series BX
- Hộp số bánh răng côn
- Hộp số vi sai
- Động cơ bánh răng
HỘP SỐ VITME NÂNG HẠ (Ren hình thang)
Series JA.JAH.JAS.JTA
Hộp số Vítme (Ren hình thang) loại tiêu chuẩn Series JA
Thiết kế an toàn với khóa tự động. Đa dạng các mẫu mã từ 2kN đến 1250kN để đáp ứng nhiều mục đích sử dụng.
Đặc điểm
Sử dụng trục vít ren hình thang để đảm bảo hiệu quả khóa tự động, giữ được trục vít không xoay ngay cả khi nguồn điện bị cắt đột ngột.
Hộp giảm tốc được bôi trơn bằng mỡ cho các dòng từ 2kN đến 10kN, dòng trên 25kN được sử dụng bồn dầu bôi trơn. Đủ chịu đựng với tốc độ quay cao.
Cấu trúc vòng bi lý tưởng mang lại hiệu suất cao. Đa dạng các mẫu chuẩn từ 2kN đến 1250kN.
Có kết quả thực tế cho đến 2000kN.
Cấu tạo
[Trường hợp JA002 ~ JA010]
Đầu trục vít
Có thể lựa chọn nhiều hình dạng khác nhau cho đầu trục Vít.
Trục vít to với độ chính xác cao
Sử dụng trục vít ren hình thang.
Cấu trúc vòng bi đỡ lý tưởng
Sử dụng vòng bi đũa hình nón, chịu được cả tải trọng đẩy và tải trọng hướng tâm.
※JA002 sử dụng vòng bi cầu rãnh sâu.
Bánh vít chính xác cao
Sử dụng vật liệu hợp kim nhôm đồng đặc biệt và được gia công chính xác để đảm bảo độ bền đủ lớn.
Trục đầu vào to
Đảm bảo độ bền đủ lớn cho các nhiều loại máy liên kết với nhau.
Trục vít me có dẫn hướng
Có dẫn hướng trục vít trên bánh răng Worm và nắp trục đầu ra, giảm thiểu rung lắc của vít.
Bôi trơn bằng mỡ
Dễ bảo trì.
Vỏ nhẹ
Thiết kế nhôm đúc nhẹ, nhỏ gọn.
Bộ giảm tốc hiệu quả cao
Sử dụng kinh nghiệm lâu năm để sản xuất hộp giảm tốc trục vít.
Khi vận hành, trục đầu vào (trục vít) quay làm quay bánh vít (đai ốc) và truyền lực đẩy đến trục vítme.
Mỡ bôi trơn được sử dụng cho cả bộ phận trục vít và bánh vít.
※JA002 thì được sử dụng hình thức dầu bôi trơn cho bộ phận bánh vít.
[Đối với các model JA025 đến JA1250:]
* Chỉ giải thích những điểm khác nhau so với model JA002 ~ JA010.
Cấu trúc vòng bi đỡ lý tưởng
Sử dụng vòng bi đũa hình nón và vòng bi tự lựa hướng đẩy đối xứng để chịu được tải trọng nặng.
Bôi trơn bằng phương pháp ngâm dầu:
Có thể hoạt động với tốc độ cao và dễ dàng bảo trì.
Thân máy vững chắc:
Thân máy cho model có số đếm từ 100 trở lên được làm bằng gang đúc.
Thân máy cho model từ JA025 đến JA075 được làm bằng gang cầu (FCD450) (cũng có thể được làm bằng gang đúc).
Nắp đậy trục vít:
Được thiết kế để kiểm tra trục vít một cách dễ dàng.
[Series JA]
Hộp số Vítme (Ren hình thang) Series JAH với kiểu bước ren lớn
Phiên bản với bước ren lớn để đạt tốc độ cao hơn.
Đặc điểm nổi bật
Có thể vận hành với tốc độ cao (Tốc độ gấp đôi so với phiên bản JA tiêu chuẩn).
Nếu hoạt động với cùng tốc độ như phiên bản JA tiêu chuẩn, tốc độ quay đầu vào có thể thấp hơn, giảm tiếng ồn.
Hiệu quả hoạt động cao hơn so với phiên bản JA (tăng trên 30% do lead vít lớn, không có hiệu ứng tự khóa).
Hàng có sẵn trong các phiên bản chuẩn từ 25kN đến 200kN.
[Series JAH]
Thông số kỹ thuật của JAH tiêu chuẩn
Model | 002 | 005 | 010 | 025 | 050 | 075 | 100 | 150 | 200 | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tải trọng(kN) | 2 | 5 | 10 | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||
Đường kính đỉnh ren(mm) | 14 | 22 | 25 | 30 | 40 | 50 | 55 | 60 | 65 | ||
Đường kính chân rem(mm) | 11 | 17.5 | 19.5 | 23.5 | 31.5 | 39.5 | 42.5 | 47.5 | 52.5 | ||
Bước ren(mm) | 12 | 16 | 20 | 12 | 16 | 20 | 24 | 24 | 24 | ||
Tỷ số giảm tốc | H | 6 | 6 | 6 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | |
L | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | 23 | |||||
Khoảng cách di chuyển trên mỗi vòng quay trục đầu vào |
H(mm/rev) | 2.00 | 2.66 | 3.33 | 1.56 | 2.09 | 2.61 | 3.13 | 3.13 | 3.13 | |
L(mm/rev) | 0.52 | 0.70 | 0.87 | 1.04 | 1.04 | 1.04 | |||||
Hiệu suất(%) | H | (30rpm) | 32 | 30 | 32 | 31 | 31 | 31 | 34 | 32 | 30 |
(1800rpm) | 38 | 36 | 39 | 39 | 39 | 39 | 42 | 40 | 38 | ||
L | (30rpm) | 20 | 20 | 20 | 23 | 21 | 20 | ||||
(1800rpm) | 32 | 32 | 32 | 36 | 34 | 33 | |||||
Tốc độ tối đa của trục đầu vào(rpm) | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | ||
Hành trình tiêu chuẩn (mm) | Từ 50 đến 500 (khoảng cách 50), từ trên 500 đến 1000 (khoảng cách 100). | ||||||||||
Mô-men xoắn trục vit me(N.m) | 6.4 | 22.6 | 54.4 | 110 | 293 | 550 | 837 | 1320 | 1846 | ||
Mô-men xoắn không tải đầu vào (Nam) | 0.14 | 0.15 | 0.2 | 0.5 | 0.8 | 1.2 | 1.8 | 2.5 | 2.8 | ||
Mô-men xoắn khởi động đầu vào | H(N・m) | 2.4 | 8.1 | 18.3 | 22.7 | 61.2 | 115.6 | 167.1 | 264.6 | 367.5 | |
L(N・m) | 13.0 | 35.2 | 67.0 | 92.8 | 148.1 | 205.2 | |||||
Tải trọng ngược hướng | 2 | 5 | 10 | 25 | 50 | 75 | 100 | 150 | 200 | ||
Tải trọng khi trạng thái tĩnh | 3 | 8 | 15 | 30 | 60 | 80 | 140 | 170 | 250 | ||
Trọng Lượng | 2 | 2.5 | 3.5 | 20 | 25 | 35 | 55 | 65 | 80 |
Lưu ý: 1. Khối lượng là giá trị gần đúng cho hành trình 300mm.
2. Mô-men xoắn trục vit, mô-men xoắn khởi động đầu vào và Mô-men xoắn duy trì là các giá trị ở công suất danh nghĩa.
Hộp số Vítme (Ren hình thang) Series JAS với vật liệu bằng thép không gỉ
[Series JAS]
Thông số kỹ thuật/Model | 025 | 050 | 075 | 100 | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Tải trọng(kN) | 25 | 50 | 75 | 100 | ||
Đường kính đỉnh ren(mm) | 30 | 40 | 50 | 55 | ||
Đường kính chân ren(mm) | 23.5 | 31.5 | 39.5 | 42.5 | ||
Bước ren(mm) | 6 | 8 | 10 | 12 | ||
Tỷ số giảm tốc | H | 7.67 | 7.67 | 7.67 | 7.67 | |
L | 23 | 23 | 23 | 23 | ||
Khoảng cách di chuyển trên mỗi vòng quay trục đầu vào |
H(mm/rev) | 0.78 | 1.04 | 1.30 | 1.56 | |
L(mm/rev) | 0.26 | 0.35 | 0.43 | 0.52 | ||
Hiệu suất(%) | H | (30rpm) | 21 | 21 | 21 | 23 |
(600rpm) | 25 | 25 | 25 | 27 | ||
L | (30rpm) | 14 | 13 | 13 | 15 | |
(600rpm) | 18 | 18 | 19 | 21 | ||
Hành trình tiêu chuẩn(mm) | Từ 50 đến 500 (khoảng cách 50), từ trên 500 đến 1000 (khoảng cách 100). |
|||||
Mô-men xoắn trục vít me(N.m) | 85 | 230 | 425 | 635 | ||
Mô-men xoắn không tải đầu vào(N.m) | 0.5 | 0.8 | 1.2 | 1.8 | ||
Mô-men xoắn khởi động đầu vào |
H(N・m) | 10.4 | 23.2 | 46.4 | 62.0 | |
L(N・m) | 25.0 | 13.6 | 27.2 | 34.9 | ||
Tải trọng ngược hướng | 25 | 50 | 75 | 100 | ||
Tải trọng khi trạng thái tĩnh | 30 | 50 | 75 | 100 | ||
Trọng Lượng | 20 | 25 | 35 | 55 |
Lưu ý: 1. Khối lượng là giá trị gần đúng cho hành trình 300mm.
2. Mô-men xoắn trục vít, mô-men xoắn khởi động đầu vào và Mô-men xoắn duy trì là các giá trị ở công suất danh nghĩa.
Hộp số Vítme (Ren hình thang) Series JTA với kiểu đai ốc di chuyển lên xuống
Đặc điểm
Vì chỉ có đai ốc di chuyển hoạt động, nên có thể giảm không gian lắp đặt theo hướng dọc trục.
Cấu tạo
[Mô tả áp dụng cho các mã sản phẩm từ 025 đến 1250.]
Trục vít to với độ chính xác cao
Sử dụng trục vít ren hình thang.
Cấu trúc vòng bi đỡ lý tưởng
Sử dụng vòng bi đũa hình nón và vòng bi tự lựa hướng đẩy đối xứng để chịu tải trọng nặng.
Bánh vít độ chính xác cao
Sử dụng vật liệu hợp kim nhôm đồng đặc biệt và được gia công chính xác để đảm bảo độ bền đủ lớn.
Đai ốc di chuyển
Sử dụng vật liệu hợp kim nhôm đồng đặc biệt có tính chất chống mài mòn cao.
Trục đầu vào to
Đảm bảo độ bền đủ lớn cho các nhiều loại máy liên kết với nhau.
Bộ giảm tốc hiệu quả cao
Sử dụng kinh nghiệm lâu năm để sản xuất hộp giảm tốc bánh vít trục vít.
Thân máy vững chắc:
Thân máy cho model có số đếm từ 100 trở lên được làm bằng gang đúc.
Thân máy cho model từ JA025 đến JA075 được làm bằng gang cầu (FCD450) (cũng có thể được làm bằng gang đúc).
Bôi trơn bằng phương pháp ngâm dầu:
Có thể hoạt động với tốc độ cao và dễ dàng bảo trì.
Việc bôi trơn cho các model 005 và 010 được thực hiện bằng cách đưa phần bánh vít vào hộp chứa mỡ, phần trục vít được bôi trơn bằng mỡ. Các model 002 và 025-1250 có phần trục vít được đưa vào bể dầu, phần trục vítme được bôi trơn bằng mỡ. Cần có cách chặn vòng quay của đai ốc (Vui lòng tham khảo mô-men xoắn trục vítme trong thông số kỹ thuật cơ bản).
※Lưu ý: Đai ốc cần phải được chống xoay.
[Series JTA]